TY - JOUR AU - Đức, Đinh Anh AU - Hiền, Phạm Duy PY - 2022/03/01 Y2 - 2024/03/29 TI - Kết quả điều trị nang ruột đôi bằng phẫu thuật nội soi tại khoa ngoại Bệnh viên Nhi Trung ương giai đoạn 2010 - 2020 JF - Tạp chí Nghiên cứu Y học JA - TCNCYH VL - 151 IS - 3 SE - DO - 10.52852/tcncyh.v151i3.609 UR - https://tapchinghiencuuyhoc.vn/index.php/tcncyh/article/view/609 SP - 80-88 AB - <p>Nghi&ecirc;n cứu hồi cứu với mục ti&ecirc;u m&ocirc; tả điều trị phẫu thuật nang ruột đ&ocirc;i ở trẻ tại khoa ngoại Bệnh viện Nhi Trung ương giai đoạn 2010 - 2020. 125 hồ sơ bệnh &aacute;n đạt ti&ecirc;u chuẩn lựa chọn: (i) Người bệnh c&oacute; chẩn đo&aacute;n cuối c&ugrave;ng l&agrave; nang ruột đ&ocirc;i v&agrave; điều trị bằng phẫu thuật; (ii) Thời gian điều trị từ 2010 - 2020. Loại ra khỏi nghi&ecirc;n cứu những bệnh &aacute;n: (i) Kh&ocirc;ng c&oacute; th&ocirc;ng tin đầy đủ về h&agrave;nh ch&iacute;nh, tiền sử, bệnh sử, kh&aacute;m l&acirc;m s&agrave;ng, c&aacute;c th&ocirc;ng số cận l&acirc;m s&agrave;ng, điều trị từ l&uacute;c v&agrave;o viện cho đến l&uacute;c ra viện. Kết quả: Phẫu thuật nội soi (PTNS) 1 trocar hỗ trợ được sử dụng nhiều nhất với tỉ lệ 62,4%. 4 trường hợp phải chuyển mổ mở do kh&ocirc;ng quan s&aacute;t được v&agrave; PTNS kh&oacute; khăn. Mở chỏm, đốt l&ograve;ng nang l&agrave; phương ph&aacute;p xử tr&iacute; nhiều nhất (45,5%). Trung b&igrave;nh thời gian thời gian PTNS l&agrave; 60,54 &plusmn; 19,68 ph&uacute;t. PTNS 1 trocar hỗ trợ mất &iacute;t thời gian nhất, trung b&igrave;nh khoảng 58,78 &plusmn; 18,71 (p = 0,17). Trung b&igrave;nh thời gian hậu phẫu l&agrave; 4,02 &plusmn; 1,23 ng&agrave;y, thời gian c&oacute; lưu th&ocirc;ng ruột l&agrave; 1,55 &plusmn; 0,78 (ng&agrave;y), thời gian bắt đầu cho ăn l&agrave; 1,79 &plusmn; 0,85 (ng&agrave;y), thời gian nằm viện sau mổ l&agrave; 3,99 &plusmn; 1,32 (ng&agrave;y). Biến chứng sau phẫu thuật: n&ocirc;n (8,3%), sốt (6,6%), nhiễm tr&ugrave;ng vết mổ (1,7%), tắc ruột sớm sau phẫu thuật (0,8%) v&agrave; mổ lại (0,8%). Kh&ocirc;ng c&oacute; trường hợp chảy m&aacute;u tại miệng nối hoặc r&ograve; miệng nối. </p> ER -