24. Đánh giá kết quả của châm cứu trong hỗ trợ điều trị bệnh mắt do Basedow tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương

Nguyễn Thị Thanh Tú, Lê Tiến Đạt

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Nghiên cứu nhằm đánh giá kết quả của châm cứu trong hỗ trợ điều trị bệnh mắt do Basedow tại khoa Y học cổ truyền – Bệnh viện Nội tiết Trung ương từ tháng 8/2021 đến tháng 8/2022. Nghiên cứu can thiệp lâm sàng có đối chứng, so sánh trước và sau điều trị trên 60 bệnh nhân chẩn đoán xác định bệnh mắt do basedow. Nhóm nghiên cứu được châm cứu 15 ngày (1 lần/ngày) kết hợp glucocorticoid (1 lần/1 tuần x 12 tuần) và thuốc kháng giáp trạng. Nhóm chứng được dùng glucocorticoid (1 lần/1 tuần x 12 tuần) kết hợp thuốc kháng giáp trạng. Kết quả cho thấy, sau điều trị điểm CAS trung bình, mức độ co cơ mi trên trung bình, tỷ lệ bệnh nhân song thị của nhóm nghiên cứu cải thiện tốt hơn so với nhóm chứng tại D15 với  p < 0,05 và D90 với p > 0,05). Điểm chất lượng cuộc sống ở nhóm nghiên cứu tăng từ 30,33 ± 1,32 lên 38,93 ± 0,78 (điểm), tốt hơn nhóm chứng (p < 0,05). Mức độ lồi mắt trung bình của nhóm nghiên cứu và nhóm chứng giảm có ý nghĩa thống kê so với trước điều trị (p < 0,05) nhưng không khác biệt giữa 2 nhóm (p > 0,05).

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. 许根贵, 吴艺君, 盛文, 朱秀影, 吕帆. 甲状腺相关眼病患者视觉质量及影响因素. 中华眼视光学与视觉科学杂志. Published online 2013:015(002): P.98-103.
Hứa Căn Quý, Ngô Nghệ Quân, Thịnh Văn, Chu Tú Ảnh, Lã Phàm. Mối tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng lên thị giác trên bệnh nhãn khoa có liên quan tới tuyến giáp. Tạp chí khoa học và nhãn khoa Trung Quốc. 2013; 015(002): P.98-103.
2. 张晓辉, 冷艳枫, 孙河. Graves眼病的中西医治疗进展. 中医药信息. Published online 2004: 21(005): 17-20.
Trương Hiểu Huân, Lãnh Diễm Phong, Tôn Hà. Tiến bộ trong việc điều trị bệnh nhãn khoa Graves bằng y học hiện đại và y học cổ truyền. Tin tức Trung y dược. 2004; 21(005): 17-20.
3. 冯塬媛. 甲状腺相关眼病患者血清及泪液载脂蛋白C4及白蛋白的定量分析--《吉林大学》2018年硕士论文. Accessed September 1, 2022. http://cdmd.cnki.com.cn/Article/CDMD-10183-1018217782.htm.
Phùng Viên Nguyên. Phân tích định lượng Apolipoprotein và Albumin trong huyết thanh của bệnh nhân nhãn khoa liên quan đến tuyến giáp. Trường Xuân: Đại học Cát Lâm. 2018: 12-13.
4. 葛均波, 徐永健. 《内科学》. 北京: 人民卫生出版社; 2013.
Cát Quân Ba, Từ Vĩnh Kiện. Nội Khoa Học. Bắc Kinh: Nhà xuất bản Y học Nhân dân. 2013; 685-692.
5. Bartalena L, Baldeschi L, Boboridis K, et al. The 2016 European Thyroid Association/European Group on Graves’ Orbitopathy Guidelines for the Management of Graves’ Orbitopathy. Eur Thyroid J. 2016; 5(1): 9-26. doi:10.1159/000443828.
6. Bartalena L, Kahaly GJ, Baldeschi L, et al. The 2021 European Group on Graves’ orbitopathy (EUGOGO) clinical practice guidelines for the medical management of Graves’ orbitopathy. Eur J Endocrinol. 2021; 185(4): G43-G67. doi:10.1530/EJE-21-0479.
7. European Group on Graves’ Orbitopathy (EUGOGO), Wiersinga WM, Perros P, et al. Clinical assessment of patients with Graves’ orbitopathy: the European Group on Graves’ Orbitopathy recommendations to generalists, specialists and clinical researchers. Eur J Endocrinol. 2006; 155(3): 387-389. doi:10.1530/eje.1.02230.
8. 沐榕, 陈美爱, 邱登科. 针刺为主治疗甲状腺机能亢进稳定期浸润性突眼症的临床观察. 中国中西医结合杂志; 2000.
Mộc Dung, Trần Mỹ Ái, Châu Đăng Khoa. Quan sát lâm sàng của châm cứu trong điều trị lồi mắt có thâm nhiễm ở giai đoạn ổn định trên bệnh nhân cường giáp. Tạp chí Trung Tây y kết hợp. 2000; (3): 227-228.
9. 何金森, 孙克兴, 魏建子, 王静. 针刺治疗甲亢性眼病的临床研究. 福建中医学院学报; 2001.
Hà Kim Sâm, Tôn Khắc Hưng, Ngụy Kiến Tử, Vương Tĩnh. Nghiên cứu lâm sàng về châm cứu trong điều trị bệnh mắt liên quan tới cường giáp. Học báo học viện Trung y Phúc Kiến. 2001. 11(4) :23
10. 许伟明, 郭艺红, 陈碧虾. 针刺结合穴位按摩治疗浸润性突眼疗效观察. 中国针灸. 2011; 31(2): 101-104.
Hứa Vĩ Minh, Quách Nghệ Hồng, Trần Bích Hà. Quan sát tác dụng của châm cứu kết hợp xoa bóp bấm huyệt trong điều trị bệnh nhãn khoa có liên quan tới tuyến giáp. Châm cứu trung y. 2011. 31(2) :101-104.
11. Cục quản lý Khám chữa bệnh. Quy trình chuyên môn chẩn đoán, điều trị và chăm sóc người bệnh Basedow. kcb.vn. Published August 31, 2016. Accessed September 2, 2022. https://kcb.vn/quy-trinh/huong-dan-bien-soan-quy-trinh-chuyen-mon-va-quy-trinh-chuyen.html.
12. Bartalena L, Baldeschi L, Dickinson A, et al. Consensus statement of the European Group on Graves’ orbitopathy (EUGOGO) on management of GO. Eur J Endocrinol. 2008; 158(3): 273-285. doi:10.1530/EJE-07-0666.
13. Bộ Y Tế. Hướng Dẫn Chẩn Đoán và Điều Trị Bệnh Nội Tiết - Chuyển Hóa. Nhà xuất bản Y học Hà Nội; 2014.
14. Bộ Y Tế. Hướng Dẫn Quy Trình Kỹ Thuật Khám Bệnh, Chữa Bệnh Chuyên Ngành Châm Cứu. Nhà xuất bản y học; 2015.
15. 胡欣欣, 高卫萍. 针灸治疗眼病的古代文献研究.2019:28-32.
Hồ Hân Hân, Cao Vệ Bình. Nghiên cứu về châm cứu và điều trị bệnh nhãn khoa trong y học cổ đại. 2019. 24(3): 28-32
17. Barrio-Barrio J, Sabater AL, Bonet-Farriol E, Velázquez-Villoria Á, Galofré JC. Graves’ Ophthalmopathy: VISA versus EUGOGO Classification, Assessment, and Management. J Ophthalmol. 2015; 2015: 249125. doi:10.1155/2015/249125.
18. Wiersinga WM. Quality of life in Graves’ ophthalmopathy. Best Pract Res Clin Endocrinol Metab. 2012; 26(3): 359-370. doi:10.1016/j.beem.2011.11.001.
19. 詹明明, 韦丹, 王洁钰. 电针联合药物治疗甲状腺相关眼病的临床观察-《新时代 新思维 新跨越 新发展-2019中国针灸学会年会暨40周年回顾论文集》.2019.
Chiêm Minh Minh, Vi Đan, Vương Khiết Ngọc. Quan sát lâm sàng về tác dụng của phương pháp điện châm kết hợp với thuốc trong điều trị bệnh nhãn khoa liên quan đến tuyến giáp (2019). Kỷ nguyên mới, tư duy mới, bước nhảy vọt và phát triển mới - Hội nghị thường niên và kỷ niệm 40 năm thành lập Hiệp hội châm cứu Trung Quốc năm 2019.
20. Wang Y, Zhang S, Zhang Y, et al. A single-center retrospective study of factors related to the effects of intravenous glucocorticoid therapy in moderate-to-severe and active thyroid-associated ophthalmopathy. BMC Endocr Disord. 2018; 18(1): 13. doi:10.1186/s12902-018-0240-8.
21. Li H, Wang B, Li Q, et al. T Cell Subsets are Associated with Clinical Activity and Efficacy of 4.5g Intravenous Glucocorticoid for Moderate-To-Severe Thyroid-Associated Ophthalmopathy. Endocr Res. 2023; 48(2-3): 55-67. doi:10.1080/07435800.2023.2219734.