9. Viêm phổi nặng mắc phải cộng đồng liên quan vi rút hợp bào hô hấp ở trẻ em tại Cần Thơ
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Vi rút hợp bào hô hấp (RSV - Respiratory syncytial virus) là một trong những tác nhân chính gây viêm phổi mắc phải cộng đồng (CAP - Community acquired pneumoniae) ở trẻ em. Đồng nhiễm vi sinh vật ở trẻ mắc CAP nặng liên quan RSV đang được quan tâm vì liên quan sử dụng kháng sinh. Qua phân tích 61 trẻ mắc CAP nặng liên quan RSV ghi nhận, bệnh thường xảy ra ở nhóm < 2 tuổi (70,5%); các triệu chứng lâm sàng hay gặp sốt, ho, thở nhanh, ran nổ ở phổi chiếm tỷ lệ cao > 85%. Xét nghiệm Real-time PCR dịch tỵ hầu ở những trẻ này ghi nhận đến 93,4% trẻ có tình trạng đồng nhiễm với vi khuẩn. Hai vi khuẩn đồng nhiễm nhiều nhất là Streptococus pneumoniae và Haemophilus influenzae. Do đó, kháng sinh vẫn là điều trị quan trọng đối với trẻ mắc CAP nặng liên quan RSV.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Vi rút hợp bào hô hấp, viêm phổi mắc phải cộng đồng, trẻ em, Cần Thơ
Tài liệu tham khảo
2. Leung AKC, Wong AHC, Hon KL. Community-Acquired Pneumonia in Children. Recent Pat Inflamm Allergy Drug Discov. 2018; 12(2): 136-144.
3. Shi T, McAllister DA, O’Brien KL, et al. Global, regional, and national disease burden estimates of acute lower respiratory infections due to respiratory syncytial virus in young children in 2015: a systematic review and modelling study. The Lancet. 2017; 390(10098): 946-958.
4. Zhou H, Thompson WW, Viboud CG, et al. Hospitalizations associated with influenza and respiratory syncytial virus in the United States, 1993-2008. Clin Infect Dis. 2012; 54(10): 1427-1436.
5. Li Y, Wang X, Blau DM, et al. Global, regional, and national disease burden estimates of acute lower respiratory infections due to respiratory syncytial virus in children younger than 5 years in 2019: a systematic analysis. Lancet. 2022; 399(10340): 2047-2064.
6. WHO Guidelines Approved by the Guidelines Review Committee. In: Pocket Book of Hospital Care for Children: Guidelines for the Management of Common Childhood Illnesses. Geneva: World Health Organization Copyright © World Health Organization 2013.; 2013.
7. Michael H, Julia C, Nicky C, et al. British Thoracic Society guidelines for the management of community acquired pneumonia in children: update 2011. Thorax. 2011; 66(Suppl 2):ii1.
8. Lê Thị Hồng Hanh, Hoàng Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lê, Hoàng Phương Thanh, Đặng Mai Liên. Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng ở trẻ viêm phổi nặng có nhiễm RSV tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Nhi Trung ương. Tạp chí nghiên cứu thực hành và Nhi khoa. 2020; 4(5): 1-9.
9. Hoàng Trung Thanh, Nguyễn Thị Yến, Phạm Thu Nga. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng viêm phế quản phổi nhiễm RSV (respiratory syncytial virus) ở trẻ em tại Bệnh viện Sản Nhi Vĩnh Phúc. Tạp chí Y học Việt Nam. 2021; 505(2).
10. Gea-Izquierdo E, Gil-Prieto R, Hernández-Barrera V, Gil-de-Miguel Á. Respiratory syncytial virus-associated hospitalization in children aged <2 years in Spain from 2018 to 2021. Hum Vaccin Immunother. 2023; 19(2): 2231818.
11. Nguyễn Ngọc Văn, Lê Thị Minh Hương. Đặc điểm lâm sàng viêm phổi do virus ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung Ương. Tạp chí Nhi khoa. 2023; 16(1).
12. Lin HC, Liu YC, Hsing TY, et al. RSV pneumonia with or without bacterial co-infection among healthy children. J Formos Med Assoc. 2022; 121(3): 687-693.
13. McCullers JA. Insights into the interaction between influenza virus and pneumococcus. Clin Microbiol Rev. 2006; 19(3): 571-582.
14. Galván JM, Rajas O, Aspa J. Review of Non-Bacterial Infections in Respiratory Medicine: Viral Pneumonia. Arch Bronconeumol. 2015; 51(11): 590-597.
15. Liu YN, Zhang YF, Xu Q, et al. Infection and co-infection patterns of community-acquired pneumonia in patients of different ages in China from 2009 to 2020: a national surveillance study. Lancet Microbe. 2023; 4(5): e330-e339.
16. Li Y, Pillai P, Miyake F, Nair H. The role of viral co-infections in the severity of acute respiratory infections among children infected with respiratory syncytial virus (RSV): A systematic review and meta-analysis. J Glob Health. 2020; 10(1): 010426.