5. Kết quả đông lạnh noãn bằng phương pháp thủy tinh hóa tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Nghiên cứu mô tả hồi cứu ở bệnh nhân có noãn đông lạnh bằng phương pháp thủy tinh hóa, rã đông và tạo phôi tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ tháng 6/2021 đến 1/2024 nhằm đánh giá tỷ lệ noãn sống sau rã đông, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ tạo phôi, số lượng và chất lượng phôi ngày 2. Kết quả nghiên cứu 419 noãn đông của 100 bệnh nhân đã được rã đông để tạo phôi cho thấy tỷ lệ noãn sống sau rã đông, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ tạo phôi ngày 2 lần lượt là 91,99%, 81% và 72,7%. Số lượng phôi ngày 2 trung bình thu được là 2,95 ± 2,42. Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ tạo phôi và số lượng phôi ngày 2 giữa noãn đông và noãn tươi ở nhóm gom noãn. Kết quả nghiên cứu bước đầu cho thấy đông lạnh noãn bằng thủy tinh hóa kết quả tạo phôi tốt và có thể xem xét áp dụng thường quy tại các trung tâm hỗ trợ sinh sản.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Đông noãn, thủy tinh hóa, tỷ lệ noãn sống, tỷ lệ thụ tinh, tỷ lệ tạo phôi
Tài liệu tham khảo
2. Practice Committees of the American Society for Reproductive Medicine and the Society for Assisted Reproductive Technology. Mature oocyte cryopreservation: a guideline. Fertil Steril. 2013; 99(1): 37-43. doi:10.1016/j.fertnstert.2012.09.028.
3. Cobo A, García-Velasco JA, Remohí J, Pellicer A. Oocyte vitrification for fertility preservation for both medical and nonmedical reasons. Fertility and Sterility. 2021; 115(5): 1091-1101. doi:10.1016/j.fertnstert.2021.02.006.
4. Ethics Committee of the American Society for Reproductive Medicine. Electronic address: ASRM@asrm.org. Fertility preservation and reproduction in patients facing gonadotoxic therapies: an Ethics Committee opinion. Fertil Steril. 2018; 110(3): 380-386. doi:10.1016/j.fertnstert.2018.05.034.
5. Li S, Nong Y, Wang F, et al. Clinical efficacy analysis of oocyte cryopreservation: A propensity score matched study. Journal of Obstetrics and Gynaecology Research. 2022; 48(12): 3152-3159. doi:10.1111/jog.15412.
6. Kuwayama M, Vajta G, Kato O, Leibo SP. Highly efficient vitrification method for cryopreservation of human oocytes. Reproductive BioMedicine Online. 2005; 11(3): 300-308. doi:10.1016/S1472-6483(10)60837-1.
7. Đồng thuận phôi by HOSREM HOSREM - Issuu. Accessed October 28, 2022. https://issuu.com/huynhhoa/docs/layout_dtp_7-12_2_.
8. Cobo A, Garrido N, Crespo J, José R, Pellicer A. Accumulation of oocytes: a new strategy for managing low-responder patients. Reprod Biomed Online. 2012; 24(4): 424-432. doi:10.1016/j.rbmo.2011.12.012.
9. Lee KS, Lin MH, Hwu YM, Yang JH, Lee RKK. The live birth rate of vitrified oocyte accumulation for managing diminished ovarian reserve: a retrospective cohort study. Journal of Ovarian Research. 2023; 16(1): 49. doi:10.1186/s13048-023-01128-y.
10. Cobo A, Meseguer M, Zulategui J, Crespo J, Pellicer A, Remohi J. Advanced maternal age is negatively affecting survival and clinical outcome of vitrified oocytes. Fertility and Sterility. 2008; 90:S279. doi:10.1016/j.fertnstert.2008.07.1081.
11. Buderatska N, Gontar J, Ilyin I, Lavrinenko S, Petrushko M, Yurchuk T. Does human oocyte cryopreservation affect equally on embryo chromosome aneuploidy? Cryobiology. 2020; 93: 33-36. doi:10.1016/j.cryobiol.2020.03.002.
12. Melado L, Arnanz A, Bayram A, et al. Anti-Müllerian hormone is an independent marker for oocyte survival after vitrification. Reprod Biomed Online. 2020; 41(1): 119-127. doi:10.1016/j.rbmo.2020.03.014.
13. Khả LTH, Cầm TT, Toàn PD. Kết quả đông lạnh noãn ở bệnh nhân điều trị thụ tinh trong ống nghiệm. Tạp chí Phụ Sản. 2020;18(1):45-48. doi:10.46755/vjog.2020.1.778.
14. Walker Z, Lanes A, Ginsburg E. Oocyte cryopreservation review: outcomes of medical oocyte cryopreservation and planned oocyte cryopreservation. Reprod Biol Endocrinol. 2022; 20:10. doi:10.1186/s12958-021-00884-0.
15. Cornet-Bartolomé D, Rodriguez A, García D, Barragán M, Vassena R. Efficiency and efficacy of vitrification in 35 654 sibling oocytes from donation cycles. Hum Reprod. 2020; 35(10): 2262-2271. doi:10.1093/humrep/deaa178.