37. Nhận xét đặc điểm hình thái nhú lợi vùng rang trước hàm trên ở sinh viên Trường Đại học Y Dược
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 93 sinh viên trường Đại học Y Dược nhằm khảo sát tỷ lệ giữa chiều cao nhú lợi và chiều cao thân răng lâm sàng và vị trí điểm uốn đường cong nhú lợi vùng răng trước hàm trên. Hàm trên được lấy dấu bằng alginate, đổ mẫu với thạch cao và lấy dấu kỹ thuật số. Xác định các thông số: tỷ lệ giữa chiều cao nhú lợi và chiều cao thân răng lâm sàng, vị trí điểm uốn đường cong nhú lợi ở nhóm răng trước hàm trên. Kết quả cho thấy: tỷ lệ chiều cao nhú lợi phía gần và phía xa so với chiều cao thân răng lâm sàng vùng răng trước hàm trên lần lượt là 41,49% và 41,72%. Ở răng cửa giữa, khoảng cách điểm uốn nhú lợi tới đường x và y ở phía gần lần lượt là 1,12 ± 0,31mm, 2,12 ± 0,53mm; ở phía xa là 1,07 ± 0,21mm và 1,46 ± 0,30mm. Với răng cửa bên, hai giá trị phía gần là 0,87 ± 0,23mm, 1,59 ± 0,39mm; ở phía xa là 0,90 ± 0,21mm và 1,40 ± 0,37mm. Với răng nanh, hai giá trị phía gần là 1,03 ± 0,23mm, 1,51 ± 0,33mm, ở phía xa là 1,06 ± 0,26mm và 1,94 ± 0,40mm.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Chiều cao nhú lợi, tỷ lệ chiều cao nhú lợi, điểm uốn đường cong nhú lợi, lấy dấu kỹ thuật số
Tài liệu tham khảo
2. Phạm Thị Thanh Bình. Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu nụ cười và xây dựng một số tiêu chuẩn đánh giá nụ cười hài hòa của nhóm cộng đồng người Kinh độ tuổi 18 - 25. Luận văn Tiến sĩ, Trường Đại học Y Hà Nội; 2021.
3. Trịnh Đình Hải. Bệnh học quanh răng. Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam; 2013.
4. Joshi K, Baiju CS, Khashu H, et al. Clinical assessment of interdental papilla competency parameters in the esthetic zone. J Esthet Restor Dent. Jul 8 2017;29(4):270-275. doi:10.1111/jerd.12307
5. Hochman MN, Chu SJ, Tarnow DP. Maxillary anterior papilla display during smiling: a clinical study of the interdental smile line. Int J Periodontics Restorative Dent. Aug 2012;32(4):375-83.
6. Chu SJ, Tarnow DP, Tan JH, et al. Papilla proportions in the maxillary anterior dentition. Int J Periodontics Restorative Dent. Aug 2009;29(4):385-93.
7. Zhang Hao, Le D, Hu WJ, et al. Shape analysis of healthy gingival curve in maxillary anterior teeth in 120 Chinese youth. Beijing Da Xue Xue Bao Yi Xue Ban. Feb 18 2013;45(1):54-8.
8. Lê Nguyễn Thùy Dương, Trần Xuân Phương, Trần Tấn Tài. Khảo sát vị trí đỉnh viền nướu và tỷ lệ chiều cao gai nướu ở nhóm răng trước hàm trên. Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế. 2018;8(6):145-150.
9. SR Bharathi, Cholan Pk, Prakash P, et al. Quantitative evaluation of the gingival zenith position and papilla proportions in the maxillary anterior dentition. Int J Pharma Bio Sci. 2017;8(4):495-501.
10. Patil VA, Desai MH. Assessment of gingival contours for esthetic diagnosis and treatment: a clinical study. Indian J Dent Res. May-Jun 2013;24(3):394-5. doi:10.4103/0970-9290.118005