Rối loạn chuyển hóa Glucose ở bệnh nhi béo phì

Đặng Thị Kim Giang, Nguyễn Ngọc Khánh

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Béo phì là tình trạng bệnh lý đặc trưng bởi sự tích tụ mỡ bất thường hoặc quá mức trong mô mỡ và các tổ chức khác gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe; trong đó có tình trạng kháng insulin và rối loạn chuyển hóa glucose. Chúng tôi tiến hành nghiên cứu trên 437 trẻ từ 5 - 18 tuổi chẩn đoán béo phì tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 6/2023 đến tháng 6/2024 bằng phương pháp mô tả cắt ngang, hồi cứu với mục tiêu: Mô tả tình trạng rối loạn chuyển hóa glucose ở bệnh nhi béo phì. Trong đối tượng nghiên cứu, nhóm trẻ 5 - 10 tuổi chiếm 70,02%, tỷ lệ nam: nữ là 1,8:1. Chỉ số khối cơ thể (BMI) theo Z-score của trẻ nam là 3,19 ± 1,24 cao hơn trẻ nữ là 2,78 ± 0,66 (p = 0,00017). Tỷ lệ trẻ có triệu chứng gai đen là 49,88%, tỷ lệ tăng insulin máu là 32,2%. Tỷ lệ tiền đái tháo đường là 31,08%, đái tháo đường là 1,2%.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. https://www.who.int/news-room/fact-sheets/detail/obesity-and-overweight. 1 March 2024
2. Finucane MM, Stevens GA, Cowan MJ, et al. National, regional, and global trends in body-mass index since 1980: systematic analysis of health examination surveys and epidemiological studies with 960 country-years and 9·1 million participants. Lancet. 2011;377(9765):557-567. doi:10.1016/S0140-6736(10)62037-5.
3. Di Cesare M, Sorić M, Bovet P, et al. The epidemiological burden of obesity in childhood: a worldwide epidemic requiring urgent action. BMC Med. 2019; 17(1):212. Published 2019 Nov 25. doi:10.1186/s12916-019-1449-8.
4. World Health Organization (WHO). Global database on child health and malnutrition. UNICEF-WHO-The World Bank: Joint child malnutrition estimates - Levels and trends. Geneva: WHO; 2019. http://www.who.int/
5. NCD Risk Factor Collaboration (NCD-RisC). Worldwide trends in body-mass index, underweight, overweight, and obesity from 1975 to 2016: a pooled analysis of 2416 population-based measurement studies in 128·9 million children, adolescents, and adults. Lancet. 2017; 390(10113): 2627-2642. doi:10.1016/S0140-6736(17)32129-3.
6. Koh YK, Lee JH, Kim EY, et al. Acanthosis Nigricans as a Clinical Predictor of Insulin Resistance in Obese Children. Pediatr Gastroenterol Hepatol Nutr. 2016; 19(4):251-258. doi:10.5223/pghn.2016.19.4.251.
7. Linh NT, Phương LT và Phượng DT Thực trạng thừa cân béo phì và bữa ăn học đường của học sinh một trường tiểu học tại Hà Nội năm 2017 và 2018. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm. 2018. 14(2): p. 35-42.
8. Nuha AE, Grazia A, Vanita RA, et al, American Diabetes Association; 2. Classification and Diagnosis of Diabetes: Standards of Care in Diabetes-2023. Diabetes Care 1 January 2023; 46 (Supplement_1): S19–S40. https://doi.org/10.2337/dc23-S002.
9. Anh BTK, Trung LT và Tuân LV. Mối liên quan giữa tiêu thụ thức uống có đường và thừa cân ở học sinh Thành phố Hồ Chí Minh. Y học TP. Hồ Chí Minh. 2022; 26(2): 354-362.
10. Hồng PTK và Tâm PT. Nghiên cứu tình hình thừa cân, béo phì và các yếu tố liên quan ở học sinh tại các trường tiểu học thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre năm 2018. Tạp chí Y dược học Cần Thơ. 2019; 19: 1-9.
11. Iwani NA, Jalaludin MY, Zin RM, et al. Triglyceride to HDL-C Ratio is Associated with Insulin Resistance in Overweight and Obese Children. Sci Rep. 2017; 7:40055. Published 2017 Jan 6. doi:10.1038/srep40055.
12. Yamazaki H, Ito S, Yoshida H. Acanthosis nigricans is a reliable cutaneous marker of insulin resistance in obese Japanese children. Pediatr Int. 2003; 45(6): 701-705. doi:10.1111/j.1442-200x.2003.01812.x.
13. Guran T, Turan S, Akcay T, et al. Significance of acanthosis nigricans in childhood obesity. J Paediatr Child Health. 2008; 44(6): 338-341. doi:10.1111/j.1440-1754.2007.01272.x.
14. Ng HY, Young JH, Huen KF, et al. Acanthosis nigricans in obese Chinese children. Hong Kong Med J. 2014; 20(4): 290-296. doi:10.12809/hkmj134071.
15. Abraham C & Rozmus CL. Is acanthosis nigricans a reliable indicator for risk of type 2 diabetes in obese children and adolescents? A systematic review. J Sch Nurs. 2012; 28(3): 195-205. doi:10.1177/1059840511430952.
16. Gutch M, Kumar S, Razi SM, et al. Assessment of insulin sensitivity/resistance. Indian J Endocrinol Metab. 2015; 19(1): 160-164. doi:10.4103/2230-8210.146874.
17. Hoa NT. Đặc điểm bệnh nhân béo phì và hiệu quả điều trị béo phì tại khoa Dinh dưỡng bệnh viện Nhi Đồng I (1998-2008). Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm. 2010, 6(3+4): p. 127-129.