3. Effect of up1 extract on the liver and kidney function experimental rabbits and tcd4, tcd8 rate of mice bearing non small cell lung cancer

Tran Thi Thu Trang, Tran Quang Minh

Main Article Content

Abstract

UP1 extract is built based on the “Tien Ngu Thang” remedy with with supporting effects on treating non-small cell lung cancer patients. The study aimed to evaluate the effect of UP1 extract on the rabbits liver and kidney function on the experiment and on the TCD4 rate, TCD8 rate on mice bearing non small cell lung cancer. Method: 30 Newzealand White rabbits, divided into 3 groups: The control group:  3ml/kg per day solvent (water); The treatment group 1: UP1 3.4mg/kg per day, the treatment group 2: UP1 extract 10.2mg/kg per day. 30 Swiss mice with non-small cell lung tumors, divided into 3 groups. Group 1: UP1 1.48g/time; Group 2: 6MP (Mercaptopurine) 0.64 mg/time. Group 3: drink solvent. Results: after 8 weeks, have no change the results of tests evaluating liver function, kidney function. No changes the rabbits liver and kidney structure when observe macro-overview the bodies of rabbits. UP1 extract increased TCD8, do not have the effect of increasing TCD4 compared to untreated control group and group treated with 6MP (p<0.05). Conclusion: UP1 extract no changes the rabbit’s liver and kidney structure;  increased the TCD8 on mice bearing non small cell lung cancer, has no effect on increasing the TCD4.

Article Details

References

1. UICC/WHO. Booklet Global action Againt Cancer. Updated Edition; 2005.
2. Ngô Quý Châu. Ung thư phổi, Nhà xuất bản Y học Hà Nội; 2008: 51 - 57, 76 - 96, 200 - 218.
3. Vũ Văn Vũ. Hóa trị ung thư phổi. Ung buớu học nội khoa. Nhà xuất bản Y học; 2004: 224-232.
4. 陈锐深, 黎壮伟, 陈志坚. 仙鱼汤治疗中晚期非小细胞肺癌320例临床观察,第24 卷 第2期; 2006: 200-201.
Trần Nhuệ Thâm, Lê Tráng Vỹ, Trần Chí Kiên. Quan sát lâm sàng 320 bệnh nhân UTP KTBN giai đoạn giữa và cuối điều trị bằng Tiên ngư thang. Tập san Trung y dược học, quyển 24 kỳ 2; 2006: 200-201.
5. 刘伟胜 . 中医临床诊治, 肿瘤专科病, 人民卫生出版社; 2005: 168-224.
Lưu Vỹ Thắng. Trung y lâm sàng chẩn trị. Bệnh học chuyên khoa ung bướu, Nhà xuất bản Y tế Nhân dân; 2005: 168-224.
6. Đỗ Trung Đàm. Phương pháp ngoại suy liều có hiệu quả tương đương giữa người và động vật thí nghiệm. Tạp chí Dược học. 2001; 3, 8-9.
7. Nguyễn Thế Khánh, Phạm Tử Dương. Xét nghiệm sử dụng trong lâm sàng. Nhà xuất bản Y học; 2005.
8. World Health Organization. Working group on the safety and efficacy of herbal medicine, Report of regional office for the western pacific of the World Health Organization; 2000.
9. Nguyễn Ngọc Lanh, Văn Đình Hoa. Miễn dịch học. Nhà xuất bản Y học Hà Nội; 2006: 21 - 24.
10. Wilson EB., Livingstone AM. Cutting edge: CD4+ T cellderived IL-2 is essential for help-dependent primary CD8+ T cell responses. J Immunol. 181(11). 2008; 7445-7448.
11. Vương Thụy Bình. Trung y kết hợp điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ [J], Y dược lâm sàng Trung Hoa, 4(23); 2003: 45-47.
12. 杨金坤. 现代中医肿瘤学, 人民卫生出版社; 2004: 13-24.
Dương Kim Khôn. Hiện đại trung y ung thư học. Nhà xuất bản Y tế Nhân dân; 2004: 13-24.
13. 李佩文. 癌症中西医最新对策 [M], 中国中医药出版社; 2005: 431-447.
Lý Bội Văn. Cập nhật Trung tây y về ung thư. Nhà xuất bản trung y dược Trung Quốc; 2005: 431-447.
14. 沈尔安. 仙鹤草的抗癌作用, 用药指南; 1999: 20 -21.
15. Thẩm Nhĩ An. Tác dụng kháng ung thư của tiên hạc thảo. Dụng dược chỉ nam; 1999: 20 -21.
16. 尹春萍,樊龙昌,张立冬等. 猫爪草皂苷抑制乳腺癌的机制研究, 医医院药学杂志 (28); 2008: 2.
Doãn Xuân Bình, Phàn Long Xương, Trương Lập Đông. Nghiên cứu tác dụng điều trị ung thư vú của Saponin trong Miêu trảo thảo, Tạp chí dược học trung y y viện (28). 2008: 2.