Nghiên cứu kêt quả ghép tế bào gốc tạo máu tự thân ở bệnh nhân u lympho không hodgkin tế bào B tái phát tại Bệnh viện Bạch Mai
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Hóa trị liệu liều cao kết hợp với ghép tế bào gốc tạo máu tự thân điều trị u lympho không Hodgkin tái phát/dai dẳng là phương pháp điều trị hiện đại có hiệu quả cao. Nghiên cứu thực hiện với mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị u lympho không Hodgkin tế bào B tái phát bằng phương pháp ghép tế bào gốc tạo máu tự thân. 12 người bệnh u lympho không Hodgkin tế bào B tái phát được lựa chọn, phương pháp nghiên cứu mô tả loạt ca bệnh. Thời gian mọc mảnh ghép trung bình đối với bạch cầu trung tính và tiểu cầu là: 10,2 và 13,3 ngày, thời gian nằm viện trung bình là 33,8 ngày. Tỷ lệ đạt đáp ứng hoàn sau ghép tế bào gốc đạt 11/12 người bệnh. Thời gian sống thêm bệnh không tiến triển và sống thêm toàn bộ trung bình tính theo Kaplan - Meier ước tính là: 44,4 ± 8,3 tháng và 56,1 ± 7,1 tháng. Tỷ lệ sống thêm không sự kiện và sống thêm toàn bộ ước tính tại thời điểm 3 năm là: 72,7% và 81,8%; tại thời điểm 5 năm là: 48,5% và 61,4%.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
U lympho không Hodgkin, ghép tế bào gốc tạo máu, Bệnh viện Bạch Mai
Tài liệu tham khảo
2. B. Coiffier, P. Feugier, N. Mounier et al. Long-term results of the GELA study comparing R-CHOP and CHOP chemotherapy in older patients with diffuse large B-cell lymphoma show good survival in poor-risk patients. Journal of clinical oncology, 2007. 25 (18_suppl), 8009-8009.
3. A. A. Moccia, F. Hitz, P. Hoskins et al. Gemcitabine, dexamethasone, and cisplatin (GDP) is an effective and well-tolerated salvage therapy for relapsed/refractory diffuse large B-cell lymphoma and Hodgkin lymphoma. Leukemia & lymphoma, 58 (2), 2017. 324-332.
4. Esa Jantunen,Carmen Canals,Alessandro Rambaldi et al. Autologous stem cell transplantation in elderly patients(>60 years) with diffuse large B-cell lymphoma:an analysis based on data in the European Bloodand Marrow Transplantation registry. Haematologica 93: 2008. 1837-1842.
5. N. Mounier, C. Canals, C. Gisselbrecht et al. High-dose therapy and autologous stem cell transplantation in first relapse for diffuse large B cell lymphoma in the rituximab era: an analysis based on data from the European Blood and Marrow Transplantation Registry. Biology of Blood and Marrow Transplantation, 2012, 18 (5), 788-793.
6. Jonh R Krause. WHO Classification of Tumors of Haematopoietic and Lymphoid Tisues. 2009.
7. John P. Greer, Michael et al.. Non-Hodgkin Lymphoma in Adults. Wintrobes clinical hematology 12th editition, 2009. 2145-2194.
8. N. Harris, E. Jaffe, J. Diebold et al. Lymphoma classification–from controversy to consensus: the REAL and WHO Classification of lymphoid neoplasms. Annals of oncology, 11, 2000. S3-S10.
9. S. Li, Z. Wang, L. Lin et al. BCL6 rearrangement indicates poor prognosis in diffuse large B-cell lymphoma patients: a meta-analysis of cohort studies. Journal of Cancer, 2019. 10 (2), 530.
10. Mikhail G. Kolonin, paul J.Simmons et al. Stem Cell Mobilization: Methods and Protocols, Methods in Molecular Biology, Springer Science & Business Media, USA, 2012. 904, 37-47.
11. Bạch Quốc Khánh. Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào tự thân điều trị bệnh nhân Đa u tủy xương và U lympho ác tính không Hodgkin”, Luận văn tiến sỹ y học, Đại học y Hà Nội. 2013.
12. I. Berber, M. A. Erkurt, I. Nizam et al. Can BuCyE conditioning regimen be an alternative treatment to BEAM at autologous transplantation in malignant lymphoma patients?: a single center experience. International journal of clinical and experimental medicine, 2015, 8 (9), 16308.
13. J. Sapelli, J. Schmidt Filho, G. M. M. Vieira et al. Bucye Can Safely Replace BEAM As Conditioning Regimen for Autologous Stem Cell Transplantation for Relapsed Lymphomas. Biology of Blood and Marrow Transplantation, 2020, 26 (3), S152.
14. A. M. Evens, A. Vanderplas, A. S. LaCasce et al. Stem cell transplantation for follicular lymphoma relapsed/refractory after prior rituximab: a comprehensive analysis from the NCCN lymphoma outcomes project. Cancer, 119 (20), 2013, 3662-3671.