Kích thước răng trước hàm trên của một nhóm sinh viên Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 70 sinh viên Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, nhằm mô tả đặc điểm kích thước và tỉ lệ kích thước chiều gần-xa/ chiều cao của các răng trước hàm trên. Kết quả cho thấy răng cửa giữa là răng có kích thước chiều cao và chiều gần xa lớn nhất (chiều cao 9,39mm; chiều gần xa 8,15mm), tiếp theo là răng nanh (chiều cao 8,90mm; chiều gần xa 7,62mm) và sau đó là răng cửa bên (chiều cao 8,76mm; chiều gần xa 6,88mm). Kích thước các răng của nam lớn hơn của nữ. Tỉ lệ kích thước gần – xa/ chiều cao của các răng, không có sự khác biệt có ý nghĩa theo giới. Các răng trước trên đối tượng nghiên cứu này có xu hướng vuông hơn so với quần thể người Trung Quốc và người châu Âu.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Kích thước răng trước, sinh viên
Tài liệu tham khảo
2. Sterrett JD, Oliver T, Robinson F, et al. Width/length ratios of normal clinical crowns of the maxillary anterior dentition in man. J Clinic Periodontology. 1999;26(3):153-157. doi:10.1034/j.1600-051X.1999.260304.x
3. Sah SK, Zhang HD, Chang T, et al. Maxillary anterior teeth dimensions and proportions in a central mainland chinese population. Chin J Dent Res. 2014;17(2):117-124.
4. Orozco-Varo A, Arroyo-Cruz G, Martínez-de-Fuentes R, et al. Biometric analysis of the clinical crown and the width/length ratio in the maxillary anterior region. The Journal of Prosthetic Dentistry. 2015;113(6):565-570.e2. doi:10.1016/j.prosdent.2014.11.006
5. Chu SJ, Hochman MN. A biometric approach to aesthetic crown lengthening: part I--midfacial considerations. Pract Proced Aesthet Dent. 2008;20(1):17-24; quiz 26.
6. Chiche GJ, Pinault AL. Esthetics of Anterior Fixed Prosthodontics. 1994. https://api.semanticscholar.org/CorpusID:137677067
7. Levin EI. Dental esthetics and the golden proportion. The Journal of Prosthetic Dentistry. 1978;40(3):244-252. doi:10.1016/0022-3913(78)90028-8
8. Lombardi RE. The principles of visual perception and their clinical application to denture esthetics. The Journal of Prosthetic Dentistry. 1973;29(4):358-382. doi:10.1016/S0022-3913(73)80013-7
9. Ward DH. A Study of Dentists’ Preferred Maxillary Anterior Tooth Width Proportions: Comparing the Recurring Esthetic Dental Proportion to Other Mathematical and Naturally Occurring Proportions. J Esthet Restor Dent. 2007;19(6):324-339. doi:10.1111/j.1708-8240.2007.00114.x
10. Hasanreisoglu U, Berksun S, Aras K, et al. An analysis of maxillary anterior teeth: Facial and dental proportions. The Journal of Prosthetic Dentistry. 2005;94(6):530-538. doi:10.1016/j.prosdent.2005.10.007
11. Magne P, Gallucci GO, Belser UC. Anatomic crown width/length ratios of unworn and worn maxillary teeth in white subjects. The Journal of Prosthetic Dentistry. 2003;89(5):453-461. doi:10.1016/S0022-3913(03)00125-2
12. Marcuschamer E, Tsukiyama T, Griffin TJ, et al. Anatomical crown width/length ratios of worn and unworn maxillary teeth in Asian subjects. Int J Periodontics Restorative Dent. 2011;31(5):495-503.
13. Nguyễn Thuý Nga. Nhận xét kích thước thân răng lâm sàng nhóm răng trước hàm trên của sinh viên cười hở lợi từ 18 - 25 tuổi. Khóa luận tốt nghiệp bác sĩ y khoa. Trường Đại học Y Hà Nội; 2016.
14. Mavroskoufis F, Ritchie GM. Variation in size and form between left and right maxillary central incisor teeth. The Journal of Prosthetic Dentistry. 1980;43(3):254-257. doi:10.1016/0022-3913(80)90398-4