50. Tác dụng giảm đau, phục hồi chức năng vận động của điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết hợp đắp Paraffin trên người bệnh viêm quanh khớp vai
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu nghiên cứu nhằm đánh giá tác dụng giảm đau và cải thiện chức năng vận động khớp vai của điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết hợp đắp paraffin trên người bệnh viêm quanh khớp vai thể đơn thuần. Nghiên cứu can thiệp lâm sàng trên 60 người bệnh được chia làm hai nhóm. Nhóm nghiên cứu điều trị bằng điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết hợp đắp paraffin, nhóm đối chứng điều trị bằng điện châm và xoa bóp bấm huyệt. Sau 15 ngày điều trị, nhóm nghiên cứu có điểm đau VAS trung bình (0,9 ± 0,8) thấp hơn nhóm đối chứng (1,4 ± 0,7), tầm vận động khớp vai theo Mc Gill - Mc Romi và chức năng khớp vai theo thang điểm Constant C.R và Murley A.H.G của nhóm nghiên cứu tăng hơn so với nhóm đối chứng, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05). Kết luận: điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết hợp đắp paraffin có tác dụng giảm đau và phục hồi chức năng vận động trên người bệnh viêm quanh khớp vai thể đơn thuần tốt hơn điện châm kết hợp xoa bóp bấm huyệt.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Điện châm, xoa bóp bấm huyệt, paraffin, viêm quanh khớp vai thể đơn thuần
Tài liệu tham khảo
2. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Bệnh học cơ xương khớp nội khoa. Nhà xuất bản Y học; 2016. Tr 163-176.
3. Lucas J, van Doorn P, Hegedus E, Lewis J, van der Windt D. A systematic review of the global prevalence and incidence of shoulder pain. BMC Musculoskelet Disord. 2022; 23: 1073. doi:10.1186/s12891-022-05973-8.
4. Chuong NV, Pho DC, Thuy NTT, et al. Pain incidence, assessment, and management in Vietnam: a cross-sectional study of 12,136 respondents. J Pain Res. 2019; 12: 769-777. doi:10.2147/JPR.S184713.
5. Khoa Y học cổ truyền - Trường đại học Y Hà Nội. Bệnh học nội khoa y học cổ truyền. Nhà xuất bản Y học; 2017.Tr 173-175.
6. Bộ Y Tế. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành phục hồi chức năng. (Ban hành kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-BYT ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế).Tr 37.
7. Bộ Y tế. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh cơ xương khớp. (Ban hành kèm theo Quyết định số 361/QĐ-BYT Ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế). Tr 154-157.
8. Faiz KW. [VAS-visual analog scale]. Tidsskr Den Nor Laegeforening Tidsskr Prakt Med Ny Raekke. 2014; 134(3): 115-121.
9. The McGill, McRomi. Range of motion index; 2005, 115-121.41.
10. Constant CR, Murley AH. A clinical method of functional assessment of the showder. Clin Orthop.1987; (214); 160-164.
11. Abraham AC, Shah SA, Thomopoulos S. Targeting inflammation in rotator cuff tendon degeneration and repair. Tech Shoulder Elb Surg. 2017 Sep; 18(3): 84-90. doi: 10.1097/BTE.0000000000000124. PMID: 28947893; PMCID: PMC5609736.
12. Roy JS, MacDermid JC, Woodhouse LJ. A systematic review of the psychometric properties of the Constant-Murley score. Journal of Shoulder and Elbow Surgery. 2010; 19(1): 157-164. doi:10.1016/j.jse.2009.04.008.
13. Bijur PE, Silver W, Gallagher EJ. Reliability of the visual analog scale for measurement of acute pain. Acad Emerg Med. 2001 Dec; 8(12): 1153-7. doi: 10.1111/j.1553-2712.2001.tb01132.x. PMID: 11733293.
14. Đậu HN, Nguyễn THT. Đánh giá hiệu quả điều trị viêm quanh khớp vai bằng phương pháp điện châm kết hợp xoa bóp bấm huyệt tại khoa y học cổ truyền, bệnh viện quân y 103. jmpm. 2024; 49(8): 135-143. doi:10.56535/jmpm.v49i8.927.
15. Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí. Sử dụng sáp parafin trong điều trị vật lí trị liệu. April 29, 2020. https://vsh.org.vn/su-dung-sap-parafin-trong-dieu-tri-vat-ly-tri-lieu.
16. Zhang R, Lao L, Ren K, Berman BM. Mechanisms of acupuncture-electroacupuncture on persistent pain. Anesthesiology. 2014 Feb; 120(2): 482-503. doi: 10.1097/ALN.0000000000000101. PMID: 24322588; PMCID: PMC3947586.
17. Bộ Y Tế. Châm cứu và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc. Nhà xuất bản Y học; 2013.Tr 298-301.