11. Nghiên cứu các chỉ số nhân trắc tuyến vú phụ nữ và một số yếu tố liên quan
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Phẫu thuật tuyến vú đòi hỏi cao về tính an toàn, kết quả thẩm mỹ và cần được cá thể hóa dựa trên đặc điểm hình thể tuyến vú trong mối tương quan với cơ thể. Nghiên cứu này nhằm xác định các chỉ số đo và thể tích tuyến vú phụ nữ Việt Nam áp dụng trong phẫu thuật tuyến vú. Nghiên cứu mô tả cắt ngang dựa trên 400 phụ nữ đến khám tại Bệnh viện K tuổi từ 18 đến 60. Các phụ nữ này được đo các kích thước tuyến vú bằng thước đo dựa trên các mốc giải phẫu và tính thể tích tuyến vú dựa trên các kích thước. Các chỉ số đo và thể tích tuyến vú được so sánh giữa các nhóm theo tuổi, chỉ số khối cơ thể và số lượng con nhằm xác định các yếu tố ảnh hưởng tới sự thay đổi các chỉ số này. Tỉ lệ sa trễ 33,2%. Thể tích trung bình vú và thể tích trung vị vú lần lượt là 356,0ml và 263,7ml. Thể tích vú trái lớn hơn thể tích vú phải có ý nghĩa. Mức độ sa trễ và thể tích vú liên quan có ý nghĩa với tuổi, chỉ số khối cơ thể và số lượng con.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
nhân trắc tuyến vú, phẫu thuật tuyến vú
Tài liệu tham khảo
2. Westreich M. Anthropomorphic breast measurement: protocol and results in 50 women with aesthetically perfect breasts and clinical application. Plast Reconstr Surg. Aug 1997;100(2):468-79. doi: 10.1097/00006534-199708000-00032.
3. Avsar DK, Aygit AC, Benlier E, Top H, Taskinalp O. Anthropometric breast measurement: a study of 385 Turkish female students. Aesthet Surg J. Jan 2010;30(1):44-50. doi: 10.1177/1090820X09358078.
4. Liu YJ, Thomson JG. Ideal anthropomorphic values of the female breast: correlation of pluralistic aesthetic evaluations with objective measurements. Ann Plast Surg. Jul 2011;67(1):7-11. doi: 10.1097/SAP.0b013e3181f77ab5.
5. Mallucci P, Branford OA. Population analysis of the perfect breast: a morphometric analysis. Plast Reconstr Surg. Sep 2014;134(3):436-447. doi: 10.1097/PRS.0000000000000485.
6. Brown TP, Ringrose C, Hyland RE, Cole AA, Brotherston TM. A method of assessing female breast morphometry and its clinical application. Br J Plast Surg. Jul 1999;52(5):355-9. doi: 10.1054/bjps.1999.3110.
7. Kim SJ, Kim M, Kim MJ. The affecting factors of breast anthropometry in Korean women. Breastfeed Med. Mar 2014;9(2):73-8. doi: 10.1089/bfm.2013.0068.
8. Kirwan L. A classification and algorithm for treatment of breast ptosis. Aesthet Surg J. Jul 2002;22(4):355-63. doi: 10.1067/maj.2002.126746.
9. Qiao Q, Zhou G, Ling Y. Breast volume measurement in young Chinese women and clinical applications. Aesthetic Plast Surg. Sep-Oct 1997;21(5):362-8. doi: 10.1007/s002669900139.
10. Kayar R, Civelek S, Cobanoglu M. Five methods of breast volume measurement: a comparative study of measurements of specimen volume in 30 mastectomy cases. Breast Cancer (Auckl). Mar 27 2011;5:43-52. doi: 10.4137/BCBCR.S6128.
11. Bulstrode N, Bellamy E, Shrotria S. Breast volume assessment: comparing five different techniques. Breast. Apr 2001;10(2):117-23. doi: 10.1054/brst.2000.0196.
12. Choppin SB, Wheat JS, Gee M, Goyal A. The accuracy of breast volume measurement methods: A systematic review. Breast. Aug 2016;28:121-9. doi: 10.1016/j.breast.2016.05.010.
13. Trần Văn Thiệp, Huỳnh Hồng Hạnh, Trần Việt Thế Phương, Nguyễn Đỗ Thùy Giang. So sánh thể tích tuyến vú đo bằng phương pháp nhũ ảnh và phương pháp giải phẫu. Tạp chí Ung thư học Việt Nam. 2016;4:89-96.
14. Coltman CE, Steele JR, McGhee DE. Breast volume is affected by body mass index but not age. Ergonomics. Nov 2017;60(11):1576-1585. doi: 10.1080/00140139.2017.1330968.
15. Rinker B, Veneracion M, Walsh CP. The effect of breastfeeding on breast aesthetics. Aesthet Surg J. Sep-Oct 2008;28(5):534-7. doi: 10.1016/j.asj.2008.07.004.
16. Review WP. Average Breast Size By Country 2021. https://worldpopulationreview.com/country-rankings/average-breast-size-by-country.