11. Tác dụng giảm đau và cải thiện tầm vận động cột sống cổ của điện châm kết hợp đắp paraffin trên bệnh nhân hội chứng cổ vai cánh tay do thoái hóa cột sống cổ
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Nghiên cứu nhằm mục đích đánh giá tác dụng giảm đau và cải thiện tầm vận động cột sống cổ của phương pháp điện châm kết hợp paraffin trên bệnh nhân hội chứng cổ vai cánh tay do thoái hóa cột sống cổ. Nghiên cứu can thiệp, so sánh trước sau và có đối chứng. 60 bệnh nhân được chẩn đoán hội chứng cổ vai cánh tay do thoái hóa cột sống cổ, được chia thành hai nhóm đảm bảo tương đồng về tuổi, giới, tầm vận động cột sống cổ và mức độ đau theo thang điểm VAS (Visual Analog Scale). Nhóm nghiên cứu dùng điện châm kết hợp đắp paraffin, nhóm chứng dùng điện châm đơn thuần, ngày 01 lần x 15 ngày. Kết quả cho thấy cả hai nhóm cải thiện điểm đau VAS và tầm vận động cột sống cổ (p < 0,05), nhóm nghiên cứu cải thiện tốt hơn nhóm chứng (p < 0,05). chưa ghi nhận tác dụng không mong muốn trong quá trình điều trị.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
VAS, tầm vận động, điện châm, paraffin, hội chứng cổ vai cánh tay
Tài liệu tham khảo
2. Corey DL, Comeau D. Cervical radiculopathy. Med Clin North Am. 2014; 98(4): 791-799, xii. doi:10.1016/j.mcna.2014.04.001.
3. Eubanks JD. Cervical radiculopathy: Nonoperative management of neck pain and radicular symptoms. Am Fam Physician. 2010; 81(1): 33-40.
4. Childress MA, Becker BA. Nonoperative Management of Cervical Radiculopathy. Am Fam Physician. 2016; 93(9): 746-754.
5. Nguyễn Nhược Kim, Trần Quang Đạt. In: Châm cứu và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc. Hà Nội: Nhà xuất bản Y học; 2008: 37, 77, 114-115, 136-158, 166-174, 223-225.
6. Bộ y tế. In: Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh cơ xương khớp. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội; 2016: 145-159.
7. Hồ Hữu Lương. In: Thoái hóa cột sống cổ và thoát vị đĩa đệm. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội; 2006:7-32, 53-59, 60-61, 92-96.
8. Kellgren JH, Lawrence JS. Radiological assessment of osteo-arthrosis. Ann Rheum Dis. 1957; 16(4): 494-502. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1006995/. Accessed April 20, 2022.
9. Bộ Y tế. Quy trình kỹ thuật Y học cổ truyền, Quy trình 46 (Điện châm điều trị hội chứng vai gáy); 2008: 98-100.
10. Welchek C.M, et al. Qualitative and quantitative assessment of pain. In: In Acute Pain Management. Vol Editors. Cambridge University Press; 2009: 147-170.
11. Victoria Quality Council. Acute pain management measurement toolkit. In: Rural and regional health and aged care services division. Victorian Government Department of Human Services; 2007: 7-11.
12. Nguyễn Xuân Nghiên. In: Phục Hồi Chức Năng. Hà Nội: Nhà xuất bản Y học; 2018: 19-21.
13. Hồ Hữu Lương. In: Thoái hoá cột sống cổ và thoát vị đĩa đệm. Hà Nội: Nhà xuất bản Y học; 2012: 7-96, 106-107.
14. Học viện Quân y - Bộ môn Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng. In: Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng - giáo trình giảng dạy đại học và sau đại học. Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân; 2006:81.
15. Raj D. Rao, Bradford L. Currier, Todd J. Albert, et al. Degenerative cervical spondylosis: clinical syndromes, pathogenesis, and management. The Journal of Bone & Joint Surgery. 2007: pp 321-335.
16. Nguyễn Văn Tuấn, Trần Thị Yến. Đánh giá hiệu quả điều trị Hội chứng cổ vai tay do thoái hoá đốt sống cổ bằng phương pháp điện châm kết hợp xoa bóp bấm huyệt. Tạp chí Y học Việt Nam. July 20, 2021, 102-105.
17. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Thu Hà. Tác dụng giảm đau và cải thiện tầm vận động cột sống cổ của điện châm kết hợp bài tập cột sống cổ trên bệnh nhân đau vai gáy do thoái hoá cột sống cổ. Tạp chí Y học Việt Nam, 2018, 87-91.
18. Nguyễn Đức Minh. Đánh giá tác dụng giảm đau của phương pháp điện châm kết hợp Đai hộp Ngải cứu Việt trong điều trị đau vai gáy thể phong hàn. Tạp chí Y dược lâm sàng 108. 2018; 13: 51-57.
19. Langevin HM, Yandow JA. Relationship of acupuncture points and meridians to connective tissue planes. The Anatomical Record. 2002; 269(6): 257-265. doi:10.1002/ar.10185.
20. Lehmann JF, Relateur BJ. Diathemy and superficial heat, laser and cold therapy. In: Krusen’s Handbook of Physical Medecin and Rehabilitation. 4th edition. W. B Saunders company; 1990: 283-286.