6. Vai trò cộng hưởng từ khuếch tán trong đánh giá độ mô học ung thư nội mạc tử cung trước phẫu thuật
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Nghiên cứu nhằm xác định vai trò của chụp cộng hưởng từ khuếch tán định lượng trong dự báo độ mô học của ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc tử cung trước phẫu thuật. Nghiên cứu mô tả cắt ngang được tiến hành trên 57 bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc tử cung từ 01/2022 đến 05/2023 tại Bệnh viện K. Tuổi mắc bệnh trung bình là 60,4. Mô học xếp độ 1, 2 và 3 có tỷ lệ lần lượt là 45,6%, 36,8% và 17,5%. Trị số trung bình trên ADC là 0,723 x 10-3 mm2/s. Trị số trung bình trên ADC của ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc xếp độ 1, độ 2 và độ 3 lần lượt là 0,738, 0,716 và 0,698 (x 10-3 mm2/s), p < 0,05. Sử dụng đường cong ROC trong chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc xếp độ 1 và độ 3 cho diện tích dưới đường cong AUC lần lượt là 0,791 và 0,823. Chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc độ 1 ở ngưỡng 0,7295 x 10-3 mm2/s, có độ nhạy 61,5% và độ đặc hiệu 90,3%. Chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc độ 3 ở ngưỡng 0,7185 x 10-3mm2/s, có độ nhạy 100% và độ đặc hiệu 59,6%.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Cộng hưởng từ khuếch tán, ung thư nội mạc tử cung, ung thư biểu mô tuyến dạng nội mạc, độ mô học
Tài liệu tham khảo
2. Cree IA, White VA, Indave BI, et al. Revising the WHO classification: female genital tract tumours. Histopathology. Jan 2020;76(1):151-156. doi:10.1111/his.13977
3. Batista TP, Cavalcanti CL, Tejo AA, et al. Accuracy of preoperative endometrial sampling diagnosis for predicting the final pathology grading in uterine endometrioid carcinoma. Eur J Surg Oncol. Sep 2016;42(9):1367-71. doi:10.1016/j.ejso.2016.03.009
4. Ben-Shachar I, Pavelka J, Cohn DE, et al. Surgical staging for patients presenting with grade 1 endometrial carcinoma. Obstet Gynecol. Mar 2005;105(3):487-93. doi:10.1097/01.AOG. 0000149151.74863.c4
5. Berek JS, Matias-Guiu X, Creutzberg C, et al. FIGO staging of endometrial cancer: 2023. Int J Gynaecol Obstet. Aug 2023;162(2):383-394. doi:10.1002/ijgo.14923
6. Trần Thị Huệ. Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong phân loại giai đoạn ung thư nội mạc tử cung theo FIGO 2009. Trường Đại học Y Hà Nội; 2020.
7. Oaknin A, Bosse TJ, Creutzberg CL, et al. Endometrial cancer: ESMO Clinical Practice Guideline for diagnosis, treatment and follow-up. Ann Oncol. Sep 2022;33(9):860-877. doi:1 0.1016/j.annonc.2022.05.009
8. Amant F, Moerman P, Neven P, et al. Endometrial cancer. Lancet. Aug 6-12 2005;366(9484):491-505. doi:10.1016/S0140-6736(05)67063-8
9. Nougaret S, Reinhold C, Alsharif SS, et al. Endometrial Cancer: Combined MR Volumetry and Diffusion-weighted Imaging for Assessment of Myometrial and Lymphovascular Invasion and Tumor Grade. Radiology. Sep 2015;276(3):797-808. doi:10.1148/radiol.15141212
10. Rechichi G, Galimberti S, Signorelli M, et al. Endometrial cancer: correlation of apparent diffusion coefficient with tumor grade, depth of myometrial invasion, and presence of lymph node metastases. AJR Am J Roentgenol. Jul 2011;197(1):256-62. doi:10.2214/AJR.10.5584
11. Gil RT, Cunha TM, Horta M, et al. The added value of diffusion-weighted imaging in the preoperative assessment of endometrial cancer. Radiol Bras. Jul-Aug 2019;52(4):229-236. doi:10.1590/0100-3984.2018.0054
12. Tamai K, Koyama T, Saga T, et al. Diffusion-weighted MR imaging of uterine endometrial cancer. J Magn Reson Imaging. Sep 2007;26(3):682-7. doi:10.1002/jmri.20997
13. Bakir VL, Bakir B, Sanli S, et al. Role of diffusion-weighted MRI in the differential diagnosis of endometrioid and non-endometrioid cancer of the uterus. Acta Radiol. Jun 2017;58(6):758-767. doi:10.1177/ 0284185116669873
14. Tanaka T, Terai Y, Fujiwara S, et al. Preoperative diffusion-weighted magnetic resonance imaging and intraoperative frozen sections for predicting the tumor grade in endometrioid endometrial cancer. Oncotarget. Nov 27 2018;9(93):36575-36584. doi:10.18632/oncotarget.26366
15. Bharwani N, Miquel ME, Sahdev A, et al. Diffusion-weighted imaging in the assessment of tumour grade in endometrial cancer. Br J Radiol. Nov 2011;84(1007):997-1004. doi:10.1259/bjr/14980811
16. Blazic I, Maksimovic R, Gajic M, et al. Apparent diffusion coefficient measurement covering complete tumor area better predicts rectal cancer response to neoadjuvant chemoradiotherapy. Croat Med J. Oct 2015;56(5):460-9. doi:10.3325/cmj.2015.56.460