39. Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp qua đường tiền đình miệng điều trị u tuyến giáp ở trẻ em tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội

Đàm Thị Liên, Nguyễn Xuân Hậu, Nguyễn Xuân Hiền

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Nghiên cứu đánh giá kết quả điều trị u tuyến giáp bằng phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp qua đường tiền đình miệng (Transoral Endoscopic Thyroidectomy Vestibular Approach – TOETVA) trên đối tượng trẻ em < 18 tuổi. Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 36 bệnh nhi được phẫu thuật TOETVA tại Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ tháng 8/2019 đến tháng 6/2025. Kết quả được phân tích theo hai nhóm: u lành tính (17 ca) và ung thư tuyến giáp (19 ca) dựa trên kết quả giải phẫu bệnh sau mổ. Đa số bệnh nhân là nữ, tuổi trung bình tương đương giữa hai nhóm lành tính và ác tính. 88,4% nhóm u lành được chỉ định mổ do có triệu chứng lâm sàng trong khi 82,4% bệnh nhân ung thư được phát hiện tình cờ. Kích thước u trung bình trên siêu âm lớn hơn ở nhóm u lành tính (28,6 ± 13,1mm) so với nhóm ung thư (11,1 ± 5,5mm; p < 0,001). Tất cả các bệnh nhân nhóm ung thư được vét hạch cổ trung tâm dự phòng với tỷ lệ di căn hạch tiềm ẩn là 57,9%. Đa ổ ung thư ghi nhận ở 3 (15,8%) trường hợp. Kích thước u nhóm pN1a có xu hướng cao hơn nhóm pN0 lần lượt là 12,7 ± 1,8mm và 9,0 ± 1,5mm (p = 0,156). Tỷ lệ các biến chứng xảy ra sau mổ tương tự giữa nhóm u lành tính và nhóm ung thư. Thời gian theo dõi trung vị 22 (5 - 60) tháng ở nhóm ung thư chưa ghi nhận trường hợp nào tái phát. Phẫu thuật TOETVA an toàn và hiệu quả trong điều trị u lành tính và ung thư tuyến giáp ở trẻ em.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Cancer Today. Accessed July 2, 2025. https://gco.iarc.who.int/today/.
2. Hedman C, Djärv T, Strang P, Lundgren CI. Determinants of long-term quality of life in patients with differentiated thyroid carcinoma – a population-based cohort study in Sweden. Acta Oncologica. 2016; 55(3): 365-369. doi:10.3109/0284186X.2015.1102965.
3. Anuwong A, Ketwong K, Jitpratoom P, Sasanakietkul T, Duh QY. Safety and Outcomes of the Transoral Endoscopic Thyroidectomy Vestibular Approach. JAMA Surg. 2018; 153(1): 21-27. doi:10.1001/jamasurg.2017.3366.
4. Anuwong A, Sasanakietkul T, Jitpratoom P, et al. Transoral endoscopic thyroidectomy vestibular approach (TOETVA): indications, techniques and results. Surg Endosc. 2018; 32(1): 456-465. doi:10.1007/s00464-017-5705-8.
5. Divarci E, Ulman H, Ozok G, Ozen S, Ozdemir M, Makay O. Transoral endoscopic thyroidectomy vestibular approach (TOETVA): A novel surgical technique for scarless thyroidectomy in pediatric surgery. J Pediatr Surg. 2022; 57(6): 1149-1157. doi:10.1016/j.jpedsurg.2022.01.038.
6. Cohen O, Tufano RP, Anuwong A, et al. Trans-oral endoscopic thyroidectomy vestibular approach (TOETVA) for the pediatric population: a multicenter, large case series. Surg Endosc. 2022; 36(4): 2507-2513. doi:10.1007/s00464-021-08537-4.
7. Kết quả sớm phẫu thuật nội soi đường miệng điều trị ung thư tuyến giáp thể nhú cT1aN0M0 tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội. Accessed July 2, 2025. https://tapchinghiencuuyhoc.vn/index.php/tcncyh/article/view/2031/1326.
8. Ngo DQ, Le DT, Ngo QX, Van Le Q. Transoral endoscopic thyroidectomy vestibular approach as a novel technique for pediatric populations: Results from a single surgeon. Front Endocrinol (Lausanne). 2023; 14: 1177633. doi:10.3389/fendo.2023.1177633.
9. Hậu NX, Lực TV. Kết quả phẫu thuật nội soi qua đường miệng điều trị ung thư tuyến giáp ở trẻ em. VMJ. 2023; 525(2). doi:10.51298/vmj.v525i2.5154.
10. Ngo DQ, Le DT, Hoang GN, Ngo QX, Le QV. Case Report: Transoral Endoscopic Thyroidectomy via Vestibular Approach in Pediatric Thyroid Cancer. Front Pediatr. 2021; 9: 765278. doi:10.3389/fped.2021.765278.
11. Nguyen HX, Nguyen HX, Nguyen HV, Nguyen LT, Nguyen TTP, Le QV. Transoral Endoscopic Thyroidectomy by Vestibular Approach with Central Lymph Node Dissection for Thyroid Microcarcinoma. J Laparoendosc Adv Surg Tech A. 2021; 31(4): 410-415. doi:10.1089/lap.2020.0411.
12. Baumgarten H, Jenks CM, Isaza A, et al. Bilateral papillary thyroid cancer in children: Risk factors and frequency of postoperative diagnosis. Journal of Pediatric Surgery. 2020; 55(6): 1117-1122. doi:10.1016/j.jpedsurg.2020.02.040.
13. Cherella CE, Richman DM, Liu E, et al. Predictors of Bilateral Disease in Pediatric Differentiated Thyroid Cancer. J Clin Endocrinol Metab. 2021; 106(10): e4242-e4250. doi:10.1210/clinem/dgab210.
14. Francis GL, Waguespack SG, Bauer AJ, et al. Management Guidelines for Children with Thyroid Nodules and Differentiated Thyroid Cancer. Thyroid. 2015; 25(7): 716-759. doi:10.1089/thy.2014.0460.
15. Nice T, Pasara S, Goldfarb M, et al. Pediatric papillary thyroid cancer >1 cm: is total thyroidectomy necessary? J Pediatr Surg. 2015; 50(6): 1009-1013. doi:10.1016/j.jpedsurg.2015.03.031.
16. Sudoko CK, Jenks CM, Bauer AJ, et al. Thyroid Lobectomy for T1 Papillary Thyroid Carcinoma in Pediatric Patients. JAMA Otolaryngol Head Neck Surg. 2021; 147(11): 943-950. doi:10.1001/jamaoto.2021.2359.
17. Ngo DQ, Ngo QX, Van Le Q. Pediatric thyroid cancer: Risk factors for central lymph node metastasis in patients with cN0 papillary carcinoma. Int J Pediatr Otorhinolaryngol. 2020; 133: 110000. doi: 10.1016/j.ijporl.2020.110000.
18. Nguyễn Xuân Hiền, Nguyễn Xuân Hậu, Lê Văn Quảng. Đánh giá tình trạng vi di căn hạch tiềm ẩn và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể nhú phẫu thuật nội soi tuyến giáp qua đường miệng. Tạp chí Nghiên cứu Y học. 2022; 159(11): 163-171. doi:10.52852/tcncyh.v159i11.1278.
19. Ngo DQ, Le DT, Le Q. Prophylactic Central Neck Dissection to Improve Disease-Free Survival in Pediatric Papillary Thyroid Cancer. Front Oncol. 2022; 12: 935294. doi:10.3389/fonc.2022.935294.
20. Jung CK, Bychkov A, Kakudo K. Update from the 2022 World Health Organization Classification of Thyroid Tumors: A Standardized Diagnostic Approach. Endocrinol Metab (Seoul). 2022; 37(5): 703-718. doi:10.3803/EnM.2022.1553.