Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật bảo tồn ung thư vú có sử dụng kỹ thuật tạo hình T ngược
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Nghiên cứu đánh giá kết quả sớm 37 bệnh nhân ung thư vú được phẫu thuật bảo tồn có sử dụng kỹ thuật tạo hình T ngược tại Bệnh viện K từ năm 2017 đến 2020. Tuổi trung bình của bệnh nhân là: 47. Trên 70% các bệnh nhân có cup áo ngực là C,D. BMI trung bình là 24,3. Thời gian phẫu thuật trung bình là 130 phút, với những trường hợp phẫu thuật cân chỉnh vú đối diện thì thời gian phẫu thuật trung bình là 152 phút. Thể tích vú cắt bỏ trung bình là 326 cm3 với thể tích lớn nhất lên tới 2100 cm3. Có 3 trường hợp diện cắt lần 1 dương tính phải lấy rộng thêm ngay, 1 bệnh nhân phải mổ lại cắt lại diện cắt. Về thẩm mỹ có 34 bệnh nhân (91,9%) đạt kết quả thẩm mỹ đẹp và tốt sau điều trị; sau khi ra viện 1 năm tỉ lệ này giảm còn 86,5%. Biến chứng ghi nhận được thấp (10,8%) chủ yếu là nhẹ bao gồm chảy máu (1), đọng dịch (1), hoại tử mỡ (1), vết mổ chậm liền (1), không có biến chứng hoại tử phúc hợp quầng núm vú. Kỹ thuật giảm thể tích chữ T ngược được áp dụng trong phẫu thuật bảo tồn cho các trường hợp bệnh nhân có tuyến vú phì đại, khối u có kích thước lớn, đa ổ hoặc ở các vị trí khó như phần tư dưới hoặc trên trong, kỹ thuật tương đối an toàn với tỉ lệ biến chứng thấp, các biến chứng ở mức độ nhẹ, cho kết quả tốt về mặt thẩm mỹ và ung thư học.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Phẫu thuật bảo tồn vú, Phẫu thuật tạo hình ung thư, Kỹ thuật T ngược, Ung thư vú
Tài liệu tham khảo
2. Kaminska M, Ciszewski T, Kukielka-Budny B, et al. Life quality of women with breast cancer after mastectomy or breast conserving therapy treated with adjuvant chemotherapy. Ann Agric Environ Med. 2015;22(4):724-730.
3. Veronesi U, Cascinelli N, Mariani L, et al. Twenty-year follow-up of a randomized study comparing breast-conserving surgery with radical mastectomy for early breast cancer. N Engl J Med. 2002;347(16):1227-1232.
4. Bertozzi N, Pesce M, Santi PL, Raposio E. Oncoplastic breast surgery: comprehensive review. European review for medical and pharmacological sciences. 2017;21(11):2572-2585.
5. Malycha PL, Gough IR, Margaritoni M, et al. Oncoplastic breast surgery: a global perspective on practice, availability, and training. World journal of surgery. 2008;32(12):2570-2577.
6. Wise RJ. A preliminary report on a method of planning the mammaplasty. Plastic and reconstructive surgery (1946). 1956;17(5):367-375.
7. Lowery JC, Wilkins EG, Kuzon WM, Davis JA. Evaluations of aesthetic results in breast reconstruction: an analysis of reliability. Annals of plastic surgery. 1996;36(6):601-606; discussion 607.
8. Caruso F, Catanuto G, De Meo L, et al. Outcomes of bilateral mammoplasty for early stage breast cancer. European journal of surgical oncology: the journal of the European Society of Surgical Oncology and the British Association of Surgical Oncology. 2008;34(10):1143-1147.
9. Acea-Nebril B, Cereijo-Garea C, García-Novoa A, et al. The role of oncoplastic breast reduction in the conservative management of breast cancer: Complications, survival, and quality of life. Journal of surgical oncology. 2017;115(6):679-686.
10. Kim MW, Oh WS, Lee JW, et al. Comparison of breast volume change between oncoplastic breast-conserving surgery with radiation therapy and a simultaneous contralateral balancing procedure through the inverted-T scar technique. Arch Plast Surg. 2020;47(6):583-589.
11. Scott GR, Carson CL, Borah GL. Maximizing outcomes in breast reduction surgery: a review of 518 consecutive patients. Plast Reconstr Surg. 2005;116(6):1633-1639; discussion 1640-1631.
12. Setälä L, Papp A, Joukainen S, et al. Obesity and complications in breast reduction surgery: are restrictions justified? Journal of plastic, reconstructive & aesthetic surgery: JPRAS. 2009;62(2):195-199.
13. Atterhem H, Holmner S, Janson PE. Reduction mammaplasty: symptoms, complications, and late results. A retrospective study on 242 patients. Scandinavian journal of plastic and reconstructive surgery and hand surgery. 1998;32(3):281-286.
14. Munhoz AM, Montag E, Arruda EG, et al. Critical analysis of reduction mammaplasty techniques in combination with conservative breast surgery for early breast cancer treatment. Plast Reconstr Surg. 2006;117(4):1091-1103; discussion 1104-1097.
15. Gamboa-Bobadilla GM, Killingsworth C. Large-volume reduction mammaplasty: the effect of body mass index on postoperative complications. Annals of plastic surgery. 2007;58(3):246-249.