35. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân thiếu máu do rong kinh

Hà Văn Quang, Đỗ Xuân Thắng

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân thiếu máu do rong kinh. Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 110 bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu do rong kinh tại Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 01/2020 đến tháng 01/2025. Tuổi trung vị nhóm rong kinh cơ năng thấp hơn nhóm rong kinh thực thể (37,5 so với 43 tuổi, p = 0,002). Nhóm rong kinh cơ năng chủ yếu ở độ tuổi 19 - 40 (47,9%), nhóm rong kinh thực thể ≥ 41 tuổi (64,5%), p = 0,027. Rong kinh cơ năng hay gặp do rối loạn phóng noãn (60,4%); trong khi rong kinh thực thể chủ yếu do u xơ tử cung (66,1%). Tỷ lệ bệnh nhân có máu cục ở nhóm rong kinh thực thể (35,5%) cao hơn so với nhóm rong kinh cơ năng (4,2%), p < 0,0001; OR = 12,65. Tỷ lệ thiếu máu nặng ở nhóm rong kinh thực thể cao hơn so với nhóm rong kinh cơ năng (35,5% so với 14,6%, p = 0,044). Giá trị trung vị của hồng cầu, Hemoglobin, Hematocrit ở nhóm rong kinh cơ năng cao hơn so với nhóm rong kinh thực thể, với p < 0,05. Có sự liên quan giữa tuổi, mức độ thiếu máu và máu cục trong hành kinh với nguyên nhân rong kinh.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Duckitt K, Collins S. Menorrhagia. BMJ Clinical Evidence. 2008. Sep 18; 2008:2005.
2. Schoep ME, Adang EM, Maas JW, et al. Productivity loss due to menstruation-related symptoms: a nationwide cross-sectional survey among 32 748 women. BMJ open. 2019; 9(6): e026186.
3. Shankar M, Chi C, Kadir R. Review of quality of life: menorrhagia in women with or without inherited bleeding disorders. Haemophilia. 2008; 14(1): 15-20.
4. Munro MG, Mast AE, Powers JM, et al. The relationship between heavy menstrual bleeding, iron deficiency, and iron deficiency anemia. American journal of obstetrics and gynecology. 2023; 229(1): 1-9.
5. Munro MG, Critchley HO, Broder MS, et al. FIGO classification system (PALM-COEIN) for causes of abnormal uterine bleeding in nongravid women of reproductive age. International Journal of Gynecology & Obstetrics. 2011; 113(1): 3-13.
6. Nguyễn Tuấn Minh, Đỗ Tuấn Đạt, Đặng Thị Minh Nguyệt. Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân rong kinh rong huyết cơ năng tuổi trẻ và tuổi vị thành niên tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương. Tạp chí Y học Việt Nam. 2023; 528(2): 232-237.
7. Karena ZV, Mehta AD, Vikani S. PALM-COEIN classification for abnormal uterine bleeding: A study of its practical applicability and distribution of causes. Journal of South Asian Federation of Obstetrics and Gynaecology. 2023; 14(6): 681-684.
8. Fedosiuk K, Pakharenko L, Chayka K, et al. Abnormal uterine bleeding in women of reproductive age: PALM-COEIN causes. Bangladesh Journal of Medical Science. 2023; 22(4): 809-814.
9. Vasava VH, Airao BB, Shingala MR. Palm-coein classification of abnormal uterine bleeding and clinic histopathological correlation. International Journal of Reproduction, Contraception, Obstetrics and Gynecology. 2021; 10(4): 1587-1591.
10. Guo S-W. The role of platelets in the pathogenesis and pathophysiology of adenomyosis. Journal of Clinical Medicine. 2023; 842(12): 1-28.
11. Hapangama DK, Bulmer JN. Pathophysiology of heavy menstrual bleeding. Women’s Health. 2016; 12(1): 3-13.
12. Bành Dương Yến Nhi, Trần Thị Sơn Trà, Nguyễn Minh Vũ và cộng sự. Đánh giá kết quả điều trị u xơ tử cung bằng phương pháp cắt tử cung toàn phần qua ngả bụng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ năm 2024. Tạp chí Y học Việt Nam. 2025; 547(1): 44-48.
13. Abu-Zaid A, Alomar O, Abuzaid M, et al. Preoperative anemia predicts poor prognosis in patients with endometrial cancer: A systematic review and meta-analysis. European Journal of Obstetrics & Gynecology and Reproductive Biology. 2021; 258: 382-390.
14. Kaunitz AM. Abnormal uterine bleeding in reproductive-age women. Jama. 2019; 321(21): 2126-2127.